Tin tức

ĐƠN VỊ ĐO VÀ KÝ HIỆU

 ĐƠN VỊ ĐO VÀ KÝ HIỆU  Tiêu chuẩn này sử dụng các đơn vị đo theo hệ SI, cụ thể là đơn vị dài: mét (m); đơn vị lực: niutơn (N); đơn vị ứng suất: pascan (Pa); đơn vị khối lượng

 
. Đơn vị đo

ĐƠN VỊ ĐO VÀ KÝ HIỆU
Tiêu chuẩn này sử dụng các đơn vị đo theo hệ SI, cụ thể là đơn vị dài: mét (m); đơn vị lực: niutơn (N); đơn vị ứng suất: pascan (Pa); đơn vị khối lượng: kilogam (kg); thời gian: giây (s).
2 Ký hiệu
a) Các đặc trưng hình học
A diện tích tiết diện nguyên
An diện tích tiết diện thực
Af diện tích tiết diện cánh
Aw diện tích tiết diện bản bụng
Abn diện tích tiết diện thực của buông
Ad diện tích tiết diện thanh xiên.
b chiều rộng
bf chiều rộng cánh
bo chiều rộng phần nhô ra của cánh
bs chiều rộng của sườn ngang
h chiều cao của tiết diện
hw chiều cao của bản bụng
hf chiều cao của đường hàn góc
hfk khoảng cách giữa trục của các cánh dầm
i bán kính quán tính của tiết diện
ix, iy bán kính quán tính của tiết diện đối với các trục tương ứng x-x, y-y
imin bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện
f mômen quán tính của tiết diện nhánh (cánh dầm)
m, d mômen quán tính của thanh cánh và thanh xiên của giàn
b mômen quán tính tiết diện bản giằng
s, sl mômen quán tính tiết diện sườn ngang và dọc
t mômen quán tính xoắn
tr mômen quán tính xoắn của ray, dầmv
x, y các mômen quán tính của tiết diện nguyên đối với các trục tương ứng x-x và y-y
nx, ny các mômen quán tính của tiết diện thực đối với các trục tương ứng x-x, y- y
L chiều cao của thanh đứng, cột hoặc chiều dài nhịp dầm
l chiều dài nhịp

lm chiều dài khoang các thanh cánh của giàn hoặc cột rỗng
lo chiều dài tính toán của cấu kiện chịu nén
lx, ly chiều dài tính toán của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tương ứng x-x, y-y
lw chiều dài tính toán của đường hàn
S mômen tĩnh
s bước lỗ bu lông
t chiều dày
tf, tw chiều dài của bản cánh và bản bụng
u khoảng cách đường lỗ bu lông
Wnmin môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với trục tính toán
Wx, Wy môđun chống uốn (mômen kháng) của tiết diện nguyên đối với trục tương
ứng x-x, y-y
Wnx,min, Wny,min môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với các trục tương ứng x-x, y-y
b) Ngoại lực và nội lực F, P ngoại lực tập trung M mômen uốn
Mx, My mômen uốn đối với trục tương ứng x-x, y-y
Mt mômen xoắn cục bộ
N lực dọc
Nd nội lực phụ
NM lực dọc trong nhánh do mômen gây ra
p áp lực tính toán
V lực cắt
Vt lực cắt qui ước tác dụng trong một mặt phẳng thanh (bản) giằng
Vs lực cắt qui ước tác dụng trong thanh (bản) giằng của một nhánh
c) Cường độ và ứng suất
E môđun đàn hồi
fy cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép
fu cường độ tiêu chuẩn của thép theo sức bền kéo đứt
f cường độ tính toán của thép chịu kéo, nén, uốn lấy theo giới hạn chảy
ft cường độ tính toán của thép theo sức bền kéo đứt
fv cường độ tính toán chịu cắt của thép
fc cường độ tính toán của thép khi ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (có gia công phẳng)

nhà thép tiền chế

ĐƠN VỊ ĐÓ VÀ KÝ HIỆU 

fcc cường độ tính toán ép mặt cục bộ trong các khớp trụ (mặt cong) khi tiếp xúc chặt
fth cường độ tính toán chịu kéo của sợi thép cường độ cao
fub cường độ kéo đứt tiêu chuẩn của bulông ftb cường độ tính toán chịu kéo của bulông fvb cường độ tính toán chịu cắt của bulông
fcb cường độ tính toán chịu ép mặt của bulông
fba cường độ tính toán chịu kéo của bulông neo
fhb cường độ tính toán chịu kéo của bulông cường độ cao
fcd cường độ tính toán chịu ép mặt theo đường kính con lăn
fw cường độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo giới hạn chảy
fwu cường độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo sức bền kéo đứt
fw v cường độ tính toán của mỗi mối hàn đối đầu chịu cắt
fwf cường độ tính toán của đường hàn góc (chịu cắt qui ước) theo kim loại mối hàn
fws cường độ tính toán của đường hàn góc (chịu cắt qui ước) theo kim loại ở
biên nóng chảy
fwun cường độ tiêu chuẩn của kim loại đường hàn theo sức bền kéo đứt
G môđun trượt
 ứng suất pháp
c ứng suất pháp cục bộ
x, y các ứng suất pháp song song với các trục tương ứng x-x, y-y
cr, c,cr các ứng suất pháp tới hạn và ứng suất cục bộ tới hạn
 ứng suất tiếp
cr ứng suất tiếp tới hạn
d) Kí hiệu các thông số
c1, cx, cy các hệ số dùng để kiểm tra bền của dầm chịu uốn trong một mặt phẳng chính hoặc trong hai mặt phẳng chính khi có kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo
e độ lệch tâm của lực
m độ lệch tâm tương đối
me độ lệch tâm tương đối tính đổi
n, p,  các thông số để xác định chiều dài tính toán của cột
na số lượng bulông trên một nữa liên kết
nc số mũ
nQ chu kỳ tải trọng

nv số lượng các mặt cắt tính toán;
f, s các hệ số tính toán đường hàn góc theo kim loại đường hàn và ở biên nóng chảy của thép cơ bản
c hệ số điều kiện làm việc của kết cấu.
b hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông
M hệ số độ tin cậy về cường độ
Q hệ số độ tin cậy về tải trọng
u hệ số độ tin cậy trong các tính toán theo sức bền tức thời
 hệ số ảnh hưởng hình dạng của tiết hiện
 độ mảnh của cấu kiện
 độ mảnh qui ước
o độ mảnh tương đương của thanh tiết diện rỗng
0 độ mảnh tương đương qui ước của thanh tiết diện rỗng
 w độ mảnh qui ước của bản bụng
x, y độ mảnh tính toán của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tương ứng x-x, y-y
 hệ số chiều dài tính toán của cột
 hệ số uốn dọc
b hệ số giảm cường độ tính toán khi mất ổn định dạng uốn xoắn
e hệ số giảm cường độ tính toán khi nén lệch tâm,nén uốn
 hệ số xác định hệ số b khi tính toán ổn định của dầm

TRÌNH BÀY

  • CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG LÂM
  • Địa chỉ: 25 Đường Số 8 - Phường Long Trường - TP. Thủ Đức - TP HCM
  • Điện thoại: 0913 3991299 Email: nhatheptrunglam@gmail.com
  • Website: trunglam.vn ; trunglamdecor.com.vn

 

 Bản để in  Lưu dạng file  Gửi tin qua email

Chứng Nhận An Toàn

Thiết Kế Tối Ưu

Chất Lượng Hàng Đầu

Giá Thành Hợp Lý

Dịch vụ chuyên nghiệp

Đối tác

Đã thêm vào giỏ hàng !

Xem giỏ hàng